Bộ 61 心 tâm [6, 10] U+6050
Show stroke order khủng, khúng
 kǒng
◼ (Động) Sợ, hãi. ◎Như: khủng khiếp rất sợ hãi, khủng bố ghê sợ. ◇Sử Kí : Ngụy vương khủng, sử nhân chỉ Tấn Bỉ, lưu quân bích Nghiệp , 使, (Ngụy Công Tử truyện ) Vua Ngụy sợ, sai người cản Tấn Bỉ lại, giữ quân đóng lũy ở đất Nghiệp.
◼ (Động) Dọa nạt, uy hiếp, làm cho sợ hãi. ◎Như: khủng hách đe dọa. ◇Hồng Lâu Mộng : Thậm chí hữu khiếu tha tại nội sấn tiền đích, dã hữu tạo tác dao ngôn khủng hách đích, chủng chủng bất nhất , , (Đệ cửu thập nhất hồi) Thậm chí có người định lợi dụng dịp này làm tiền, cũng có người bịa đặt những chuyện không đâu để dọa nạt, mỗi người một cách.
◼ Một âm là khúng. (Phó) E rằng, có lẽ. ◎Như: khúng vị tất như thử e không hẳn như vậy. ◇Thôi Hiệu : Đình thuyền tạm tá vấn, Hoặc khúng đồng hương , (Trường Can khúc ) Đỗ thuyền một lát hãy thử hỏi xem, Ngờ rằng có lẽ là đồng hương.
1. [惶恐] hoàng khủng 2. [恐怖] khủng bố 3. [恐怖戰爭] khủng bố chiến tranh 4. [恐慌] khủng hoảng 5. [恐怕] khủng phạ