Bộ 102 田 điền [0, 5] U+7530
Show stroke order điền
 tián
◼ (Danh) Ruộng. ◎Như: điền địa ruộng đất, ruộng nương, qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan , ở ruộng dưa đừng xỏ giày (người ta ngờ là trộm dưa), ở dưới cây mận chớ sửa lại mũ (người ta ngờ là hái mận).
◼ (Danh) Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên). ◎Như: môi điền mỏ than, diêm điền mỏ muối.
◼ (Danh) Trống lớn.
◼ (Danh) Họ Điền.
◼ (Động) Làm ruộng, canh tác, trồng trọt. § Thông điền . ◇Hán Thư : Lệnh dân đắc điền chi (Cao đế kỉ thượng ) Khiến dân được trồng trọt.
◼ (Động) Đi săn. § Thông điền . ◎Như: điền liệp săn bắn.
1. [丹田] đan điền 2. [田田] điền điền 3. [田徑] điền kinh, điền kính 4. [薄田] bạc điền 5. [耕田] canh điền 6. [求田問舍] cầu điền vấn xá 7. [公田] công điền 8. [賑田] chẩn điền 9. [墾田] khẩn điền 10. [力田] lực điền 11. [福田] phúc điền 12. [井田] tỉnh điền 13. [籍田] tịch điền 14. [借田] tá điền 15. [心田] tâm điền