Bộ 5 乙 ất [12, 13] U+4E82
亂
loạn乱
![]()
luàn
♦ (Hình) Mất trật tự, lộn xộn. ◎Như:
loạn binh 亂兵 quân lính vô trật tự,
hỗn loạn 混亂 lộn xộn, hỗn độn.
♦ (Hình) Bối rối, tối tăm, không yên. ◎Như:
tâm tự phiền loạn 心緒煩亂 nỗi lòng rối bời,
tinh thần mậu loạn 精神瞀亂 tinh thần tối tăm mê mẩn.
♦ (Hình) Có chiến tranh, có giặc giã, không an ổn. ◎Như:
loạn bang 亂邦 nước có giặc giã, nước không thái bình.
♦ (Hình) Có khả năng trị yên, đem lại trật tự. ◇Tả truyện
左傳:
Võ vương hữu loạn thần thập nhân 武王有亂臣十人 (Tương Công nhị thập hữu bát niên
襄公二十有八年) Võ vương có mười người bầy tôi giỏi trị yên.
♦ (Động) Lẫn lộn. ◎Như:
dĩ giả loạn chân 以假亂真 làm giả như thật. ◇Hậu Hán Thư
後漢書:
Khủng kì chúng dữ Mãng binh loạn, nãi giai chu kì mi dĩ tương thức biệt 恐其眾與莽兵亂,
乃皆朱其眉以相識別 (Lưu Bồn Tử truyện
劉盆子傳) Sợ dân chúng lẫn lộn với quân Mãng, bèn đều bôi đỏ lông mày để nhận mặt nhau.
♦ (Động) Phá hoại. ◎Như:
hoại pháp loạn kỉ 壞法亂紀 phá hoại pháp luật.
♦ (Động) Cải biến, thay đổi. ◇Hàn Dũ
韓愈:
Tuần tựu lục thì, nhan sắc bất loạn, dương dương như thường 巡就戮時,
顏色不亂,
陽陽如常 (Trương Trung Thừa truyện hậu tự
張中丞傳後敘) Tới khi bị đem ra giết, mặt không biến sắc, hiên ngang như thường.
♦ (Động) Dâm tà. ◎Như:
dâm loạn 淫亂 dâm tà. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Vương tâm bất năng tự trì, hựu loạn chi 王心不能自持,
又亂之 (Đổng Sinh
董生) Vương trong lòng không giữ gìn được, lại dâm dục.
♦ (Danh) Tình trạng bất an, sự gây rối. ◇Sử Kí
史記:
Ư thị Sở thú tốt Trần Thắng, Ngô Quảng đẳng nãi tác loạn 於是楚戍卒陳勝,
吳廣等乃作亂 (Lí Tư truyện
李斯傳) Do đó, bọn lính thú nước Sở là Trần Thắng, Ngô Quảng làm loạn.
♦ (Danh) Chương cuối trong khúc nhạc ngày xưa. ◇Luận Ngữ
論語:
Sư Chí chi thủy, Quan Thư chi loạn, dương dương hồ doanh nhĩ tai 師摯之始,
關雎之亂,
洋洋乎盈耳哉 (Thái Bá
泰伯) Nhạc sư Chí (điều khiển), khúc đầu và đoạn kết bài Quan Thư, đều hay đẹp và vui tai thay!
♦ (Phó) Càn, bừa, lung tung. ◎Như:
loạn bào 亂跑 chạy lung tung,
loạn thuyết thoại 亂說話 nói năng bừa bãi.
♦ § Tục thường viết là
乱.
1.
[搗亂] đảo loạn 2.
[叛亂] bạn loạn 3.
[駁亂] bác loạn 4.
[變亂] biến loạn 5.
[戰亂] chiến loạn 6.
[混亂] hỗn loạn 7.
[昏亂] hôn loạn 8.
[霍亂] hoắc loạn 9.
[亂打] loạn đả 10.
[亂黨] loạn đảng 11.
[亂鬨不過來] loạn hống bất quá lai 12.
[亂落] loạn lạc 13.
[亂離] loạn li 14.
[亂倫] loạn luân 15.
[亂目] loạn mục 16.
[亂言] loạn ngôn 17.
[亂髮] loạn phát 18.
[亂君] loạn quân 19.
[亂軍] loạn quân 20.
[亂草] loạn thảo 21.
[亂臣] loạn thần 22.
[亂世] loạn thế 23.
[亂射] loạn xạ 24.
[內亂] nội loạn 25.
[眼花撩亂] nhãn hoa liêu loạn 26.
[擾亂] nhiễu loạn 27.
[反亂] phản loạn 28.
[作亂] tác loạn 29.
[倡亂] xướng loạn