Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 7 二 nhị [0, 2] U+4E8C
二
nhị
èr
♦ (Danh) Số hai.
♦ (Hình) Thứ hai. ◎Như:
nhị thứ thế giới đại chiến
二
次
世
界
大
戰
chiến tranh thế giới lần thứ hai.
♦ (Hình) Không chuyên nhất, có hai dạng. ◇Tân Đường Thư
新
唐
書
:
Khẩu vô nhị ngôn
口
無
二
言
(Vệ Đại Kinh truyện
衛
大
經
傳
) Miệng chỉ nói lời chuyên nhất.
♦ (Động) Thay đổi, cải biến. ◇Tả truyện
左
傳
:
Hữu tử vô nhị
有
死
無
二
(Hi Công thập ngũ niên
僖
公
十
五
年
) Thà chết chứ không thay lòng đổi dạ.
♦ (Động) Sánh ngang, có hai. ◇Sử Kí
史
記
:
Thử sở vị công vô nhị ư thiên hạ, nhi lược bất thế xuất giả dã
此
所
謂
功
無
二
於
天
下
,
而
略
不
世
出
者
也
(Hoài Âm Hầu truyện
淮
陰
侯
傳
) Như thế có thể nói công ấy không ai sánh ngang trong thiên hạ, mà mưu lược ấy không phải đời nào cũng có.
1
.
[丁一卯二] đinh nhất mão nhị
2
.
[不二] bất nhị
3
.
[二惡英] nhị ác anh
4
.
[二等] nhị đẳng
5
.
[二面] nhị diện
6
.
[二甲] nhị giáp
7
.
[二項] nhị hạng
8
.
[二絃] nhị huyền
9
.
[二品] nhị phẩm
10
.
[二分] nhị phân
11
.
[二色] nhị sắc
12
.
[二心] nhị tâm
13
.
[伊麗莎白二世] y lệ toa bạch nhị thế
§