Bộ 7 二 nhị [2, 4] U+4E95
井
tỉnh![]()
jǐng
♦ (Danh) Giếng nước. ◎Như:
thủy tỉnh 水井 giếng nước,
khô tỉnh 枯井 giếng cạn.
♦ (Danh) Hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là
tỉnh. ◎Như:
diêm tỉnh 鹽井 giếng muối,
du tỉnh 油井 giếng dầu.
♦ (Danh) Nơi người ta tụ tập sinh sống. § Ngày xưa đào giếng giữa phố cho hàng phố cùng dùng, nên gọi phố là
thị tỉnh 市井.
♦ (Danh) Làng nước, gia hương. ◎Như:
hương tỉnh 鄉井 xóm làng,
li hương bối tỉnh 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước.
♦ (Danh) Đời Chu, một trăm mẫu ruộng gọi là một
tỉnh. Chế độ ruộng đất nhà Chu lấy chín trăm mẫu ruộng, chia làm chín khu, tám nhà lấy tám khu, còn một khu giữa của nhà vua gọi là
tỉnh điền 井田. § Chín khu đất có hình như chữ
tỉnh, nên gọi tên là
tỉnh điền.
♦ (Danh) Sao
Tỉnh, một ngôi sao trong Nhị thập bát tú.
♦ (Danh) Họ
Tỉnh.
♦ (Hình) Ngay ngắn, gọn gàng, chỉnh tề. ◎Như:
trật tự tỉnh nhiên 秩序井然 thứ tự rành mạch có điều lí.
1.
[旱井] hạn tỉnh 2.
[井底之蛙] tỉnh để chi oa 3.
[井田] tỉnh điền 4.
[井魚] tỉnh ngư 5.
[井井有條] tỉnh tỉnh hữu điều 6.
[操井臼] thao tỉnh cữu 7.
[天井] thiên tỉnh