Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F5B
佛
phật, phất, bột, bật![]()
fó,
![]()
fú
♦ (Danh) Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là
Phật đà 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ. Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo
Thích Ca Mâu Ni 釋迦牟尼 là
Phật 佛.
♦ (Danh) Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn. ◇Lâu Thược
樓鑰:
Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da? 汝既做了知縣,
更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích
姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
♦ (Danh) Tỉ dụ người từ bi.
♦ (Danh) Phật học, Phật giáo.
♦ (Danh) Tượng Phật.
♦ (Danh) Kinh Phật. ◇Lâu Thược
樓鑰:
Thối dĩ quán châu tụng Phật 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích
姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
♦ (Danh)
Phật lang 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp.
♦ Một âm là
phất. § Thông
phất 拂.
♦ Một âm là
bột. § Thông
bột 勃.
♦ Một âm là
bật. § Thông
bật 弼.
1.
[阿彌陀佛] a di đà phật 2.
[抱佛脚] bão phật cước 3.
[急時抱佛腳] cấp thì bão phật cước 4.
[仿佛] phảng phất 5.
[佛誕日] phật đản nhật 6.
[佛佗] phật đà 7.
[佛堂] phật đường 8.
[佛境] phật cảnh 9.
[佛州] phật châu 10.
[佛家] phật gia 11.
[佛戒] phật giới 12.
[佛教] phật giáo 13.
[佛海] phật hải 14.
[佛口蛇心] phật khẩu xà tâm 15.
[佛經] phật kinh 16.
[佛老] phật lão 17.
[佛門] phật môn 18.
[佛日] phật nhật 19.
[佛法] phật pháp 20.
[佛法僧] phật pháp tăng 21.
[佛果] phật quả 22.
[佛國] phật quốc 23.
[佛剎] phật sát 24.
[佛祖] phật tổ 25.
[佛子] phật tử 26.
[佛心] phật tâm 27.
[佛心宗] phật tâm tông 28.
[佛土] phật thổ, phật độ 29.
[佛樹] phật thụ 30.
[佛手] phật thủ 31.
[送佛送到西天] tống phật tống đáo tây thiên