Bộ 30 口 khẩu [2, 5] U+53F3
Show stroke order hữu
 yòu
♦ (Danh) Bên phải. ◎Như: tiền hậu tả hữu trước sau trái phải.
♦ (Danh) Hướng tây. ◎Như: sơn hữu phía tây núi, giang hữu phía tây sông.
♦ (Danh) Bên trên, địa vị được coi trọng. § Đời xưa cho bên phải là trên. Vì thế họ sang gọi là hữu tộc , nhà hào cường gọi là hào hữu . ◇Sử Kí : Kí bãi quy quốc, dĩ Tương Như công đại, bái vi thượng khanh, vị tại Liêm Pha chi hữu , , , (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện ) Xong trở về nước, vì Tương Như có công to, được phong làm thượng khanh, ở bậc trên Liêm Pha.
♦ (Danh) Họ Hữu.
♦ (Động) Giúp. § Thông hữu . ◇Tả truyện : Thiên tử sở hữu, quả quân diệc hữu chi , (Tương Công thập niên ) Chỗ mà thiên tử giúp, vua ta đây cũng giúp được.
♦ (Động) Thân gần, che chở. ◇Chiến quốc sách : Diễn tương hữu Hàn nhi tả Ngụy (Ngụy sách nhị ) Diễn sẽ thân với nước Hàn mà xa với nước Ngụy.
♦ (Động) Tôn sùng. ◎Như: hữu văn hữu vũ trọng văn trọng võ.
1. [右翼] hữu dực 2. [右列] hữu liệt 3. [右岸] hữu ngạn 4. [右派] hữu phái 5. [左顧右盼] tả cố hữu phán 6. [左右] tả hữu







§