Bộ 30 口 khẩu [4, 7] U+5446
呆
ngai, bảo![]()
dāi,
![]()
ái
♦ (Hình) Ngu xuẩn, đần độn. ◎Như:
si ngai 癡呆 ngu dốt đần độn.
♦ (Hình) Không linh lợi, thiếu linh mẫn. ◎Như:
ngai trệ 呆滯 trì độn,
ngai bản 呆板 ngờ nghệch.
♦ (Phó) Ngây dại, ngẩn ra. ◇Tô Mạn Thù
蘇曼殊:
Dư ngai lập ki bất dục sinh nhân thế 余呆立幾不欲生人世 (Đoạn hồng linh nhạn kí
斷鴻零雁記) Tôi đứng đờ đẫn ngây dại, chẳng còn thiết chi sống ở trong nhân gian.
♦ Một âm là
bảo. Dạng cổ của chữ
bảo 保.
1.
[呆板] ngai bản 2.
[呆笨] ngai bổn 3.
[呆僗] ngai lao 4.
[呆呆] ngai ngai 5.
[發呆] phát ngai