Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 30 口 khẩu [8, 11] U+552F
唯
duy, dụy
wéi,
wěi
♦ (Phó) Độc, chỉ, bui. § Cũng như
duy
惟
. ◇Pháp Hoa Kinh
法
華
經
:
Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến
唯
獨
自
明
了
,
餘
人
所
不
見
(Pháp sư công đức
法
師
功
德
) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được.
♦ Một âm là
dụy
. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Chúng quan dụy dụy nhi tán
眾
官
唯
唯
而
散
(Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.
1
.
[唯諾] dụy nặc
2
.
[唯己] duy kỉ
3
.
[唯我獨尊] duy ngã độc tôn
4
.
[唯我論] duy ngã luận
5
.
[唯一] duy nhất
6
.
[唯心論] duy tâm luận
7
.
[唯識] duy thức
8
.
[唯識論] duy thức luận
9
.
[唯實論] duy thực luận
10
.
[唯物論] duy vật luận
§