Bộ 30 口 khẩu [12, 15] U+5634
Show stroke order chủy
 zuǐ
♦ (Danh) Nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người. ◎Như: bế chủy ngậm mỏ. ◇Hồng Lâu Mộng : Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi ! , (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.
♦ (Danh) Miệng, mỏ của đồ vật. ◎Như: bình chủy miệng bình, trà hồ chủy miệng ấm trà.
♦ (Danh) Mỏm (chỗ địa hình doi ra). ◎Như: sơn chủy mỏm núi, sa chủy mỏm cát.
♦ (Danh) Tỉ dụ lời nói. ◎Như: đa chủy lắm mồm, nhiều lời, sáp chủy nói chen vào, nói leo, bần chủy lắm điều, lẻo mép.
1. [打嘴] đả chủy 2. [嘴巴] chủy ba 3. [零嘴] linh chủy 4. [噘嘴] quyết chủy 5. [咨牙倈嘴] tư nha lai chủy







§