Bộ 30 口 khẩu [19, 22] U+56CA
囊
nang![]()
náng
♦ (Danh) Túi, bị, bọng, nang. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Nang thư duy hữu thảo Huyền kinh 囊書惟有草玄經 (Thứ vận Hoàng môn thị lang
次韻黃門侍郎) Sách trong túi chỉ có quyển kinh Thái Huyền chép tay.
♦ (Danh) Vật gì giống như cái túi. ◎Như:
đảm nang 膽囊 túi mật (trong cơ thể người ta).
♦ (Danh) Họ
Nang.
♦ (Động) Gói, bọc, bao, đựng vào túi. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Nang hóa tựu lộ, trung đồ ngộ vũ, y lí tẩm nhu 囊貨就路,
中途遇雨,
衣履浸濡 (Vương Thành
王成) Gói hàng lên đường, dọc đường gặp mưa, áo giày ướt đẫm.
♦ (Phó) Bao gồm, bao quát. ◎Như:
nang quát tứ hải 囊括四海 bao trùm bốn biển.
1.
[陰囊] âm nang 2.
[錦囊] cẩm nang 3.
[錐處囊中] chùy xử nang trung 4.
[窩囊] oa nang 5.
[衣架飯囊] y giá phạn nang