Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 31 囗 vi [2, 5] U+56DB
四
tứ
sì
♦ (Danh) Bốn. ◇Nguyễn Du
阮
攸
:
Tứ thì hảo cảnh vô đa nhật
四
時
好
景
無
多
日
(Thu chí
秋
至
) Cảnh đẹp bốn mùa chẳng được bao ngày.
♦ (Danh) Một kí hiệu nhạc thời cổ.
♦ (Danh) Họ
Tứ
.
♦ (Hình) Thứ tư. ◎Như:
tứ niên cấp
四
年
級
bậc năm thứ tư,
tứ phẩm quan
四
品
官
phẩm quan hạng tư.
1
.
[眼空四海] nhãn không tứ hải
2
.
[三從四德] tam tòng tứ đức
3
.
[四維] tứ duy
4
.
[四方] tứ phương
5
.
[四生] tứ sinh, tứ sanh
6
.
[四清六活] tứ thanh lục hoạt
7
.
[四域] tứ vực
§