Bộ 35 夊 tuy [7, 10] U+590F
夏
hạ, giá![]()
xià,
![]()
jiǎ
♦

(Danh) Mùa hè. § Dương lịch định từ tháng sáu đến tháng tám là mùa hè, âm lịch định từ tháng tư đến tháng sáu là mùa hè.
♦ (Danh) Phiếm chỉ Trung Quốc (tên cũ). ◎Như:
Hoa Hạ 華夏. ◇Thư Kinh
書經:
Man Di hoạt Hạ 蠻夷猾夏 (Thuấn điển
舜典) Man Di quấy rối nước Hạ.
♦ (Danh) Năm màu. ◎Như:
nhiễm hạ 染夏 nhuộm năm màu.
♦ (Danh) Nhà cao lớn. § Thông
hạ 廈.
♦ (Danh) Nhà
Hạ, vua Võ
禹 chịu ngôi vua của vua Thuấn
舜 truyền cho gọi là nhà
Hạ (2205-1766 trước C.N.).
♦ (Danh) Nước
Hạ 夏, vua
Thuấn 舜 phong vua
Võ 武 ra nước
Hạ, nay thuộc tỉnh
Hà Nam 河南. Đầu hồi nhà Tống,
Triệu Nguyên Hạo 趙元昊 tự lập làm vua gọi là nhà
Tây Hạ 西夏.
♦ (Danh) Họ
Hạ.
♦ (Hình) To lớn. ◎Như:
hạ ốc 夏屋 nhà to. ◇Thi Kinh
詩經:
Ư ngã hồ, Hạ ốc cừ cừ, Kim dã mỗi thực vô dư 於我乎,
夏屋渠渠,
今也每食無餘 (Tần phong
秦風, Quyền dư
權輿) Đối với chúng ta, (Vua cho ở) nhà cao lớn rộng rãi, (Nhưng) bây giờ mỗi bữa ăn không còn gì dư.
♦ Một âm là
giá. § Xem
giá sở 夏楚.
♦ § Ta quen đọc là
hạ cả.
1.
[半夏] bán hạ 2.
[夏楚] giá sở 3.
[夏至] hạ chí 4.
[夏日] hạ nhật 5.
[夏天] hạ thiên 6.
[夏雨雨人] hạ vũ vú nhân 7.
[孟夏] mạnh hạ 8.
[初夏] sơ hạ