Bộ 38 女 nữ [4, 7] U+599D
Show stroke order trang
 zhuāng
♦ (Danh) Phấn sáp trang điểm dung mạo phụ nữ. ◇Đỗ Phủ : La nhu bất phục thi, Đối quân tẩy hồng trang , (Tân hôn biệt ) Không mặc xiêm lụa nữa, Rửa hết phấn hồng vì chàng (trang điểm khi xưa).
♦ (Danh) Quần áo, đồ trang sức, đồ dùng cô dâu mang theo về nhà chồng. ◎Như: tân nương trang , giá trang .
♦ (Động) Trang sức, dùng các thứ phấn sáp vàng ngọc mà chải chuốt cho đẹp thêm. ◇Tô Thức : Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai cách đều thích hợp.
1. [化妝] hóa trang 2. [喬妝] kiều trang 3. [凝妝] ngưng trang 4. [靚妝] tịnh trang 5. [妝臺] trang đài