Bộ 40 宀 miên [16, 19] U+5BF5
Show stroke order sủng
 chǒng
♦ (Động) Yêu, nuông chiều. ◎Như: sủng ái yêu chiều, tiểu hài nhi khả bất năng thái sủng trẻ con không nên quá nuông chiều.
♦ (Danh) Sự vẻ vang, vinh dự. ◇Quốc ngữ : Kì sủng đại hĩ (Sở ngữ ) Sự vẻ vang ấy lớn thay.
♦ (Danh) Ân huệ.
♦ (Danh) Vợ lẽ, thiếp. ◎Như: nạp sủng lấy vợ lẽ.
1. [愛寵] ái sủng 2. [恩寵] ân sủng 3. [驕寵] kiêu sủng 4. [寵物] sủng vật