Bộ 42 小 tiểu [1, 4] U+5C11
少
thiểu, thiếu![]()
shǎo,
![]()
shào
♦ (Hình) Ít, không nhiều. ◎Như:
hi thiểu 稀少 ít ỏi, thưa thớt.
♦ (Phó) Một chút, chút ít. ◇Trang Tử
莊子:
Kim dư bệnh thiểu thuyên 今予病少痊 (Từ Vô Quỷ
徐无鬼) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít.
♦ (Phó) Hiếm, không thường xuyên. ◎Như:
giá thị thiểu hữu đích sự 這是少有的事 việc đó hiếm có.
♦ (Phó) Một lúc, một lát, không lâu. ◎Như:
thiểu khoảnh 少頃 tí nữa,
thiểu yên 少焉 không mấy chốc. ◇Mạnh Tử
孟子:
Thiểu tắc dương dương yên 少則洋洋焉 (Vạn Chương thượng
萬章上) Một lát sau khấp khởi vui mừng.
♦ (Động) Khuyết, không đủ. ◇Vương Duy
王維:
Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân 遙知兄弟登高處,
遍插茱萸少一人 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ
九月九日憶山東兄弟) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
♦ (Động) Thiếu, mắc nợ. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Tha thiếu liễu nhĩ phòng tiền? 他少了你房錢 (Đệ tam hồi) Ông ta còn thiếu tiền trọ của mi à?
♦ (Động) Kém hơn, ít hơn (số mục). ◎Như:
ngũ bỉ bát thiểu tam 五比八少三 năm so với tám kém ba.
♦ (Động) Mất, đánh mất. ◎Như:
Ngã ốc lí thiểu liễu ki kiện đông tây 我屋裡少了幾件東西 Trong nhà tôi bị mất đồ đạc.
♦ (Động) Coi thường, chê. ◇Sử Kí
史記:
Hiển Vương tả hữu tố tập tri Tô Tần, giai thiểu chi, phất tín 顯王左右素習知蘇秦,
皆少之,
弗信 (Tô Tần truyện
蘇秦傳) Các quan tả hữu Hiển Vương vốn đã biết Tô Tần, đều coi thường, không tin.
♦ Một âm là
thiếu. (Hình) Trẻ, non. ◎Như:
thiếu niên 少年 tuổi trẻ. ◇Hạ Tri Chương
賀知章:
Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải mấn mao thôi 少小離家老大回,
鄉音無改鬢毛衰 (Hồi hương ngẫu thư
回鄉偶書) Khi trẻ tuổi xa nhà ra đi, đến già mới trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, nhưng râu tóc rơi rụng hết rồi.
♦ (Hình) Phó, kẻ giúp việc thứ hai. ◎Như: quan
thái sư 太師 thì lại có quan
thiếu sư 少師 giúp việc.
♦ (Danh) Thời nhỏ, lúc tuổi trẻ. ◇Liệt Tử
列子:
Tần nhân Phùng thị hữu tử, thiếu nhi huệ 秦人逢氏有子,
少而惠 (Chu Mục vương
周穆王) Người họ Phùng nước Tần có một người con, hồi nhỏ rất thông minh.
♦ (Danh) Người trẻ tuổi.
♦ (Danh) Họ
Thiếu.
1.
[惡少] ác thiếu 2.
[多少] đa thiểu 3.
[至少] chí thiểu 4.
[減少] giảm thiểu 5.
[最少] tối thiểu 6.
[少不得] thiểu bất đắc 7.
[少選] thiểu tuyển