Bộ 44 尸 thi [1, 4] U+5C3A
尺
xích![]()
chǐ,
![]()
chě
♦ (Danh) Lượng từ, đơn vị đo chiều dài: thước. ◎Như:
công xích 公尺 thước tây (m, mètre), bằng một trăm phân (cm, centimètre), một thước cổ (Trung Quốc) bằng 0,33 cm.
♦ (Danh) Cái thước, khí cụ để đo dài ngắn. ◎Như:
bì xích 皮尺 thước da ,
thiết xích 鐵尺 thước sắt. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Hàn y xứ xứ thôi đao xích 寒衣處處催刀尺 (Thu hứng
秋興) Trời lạnh giục kẻ dao thước may áo ngự hàn.
♦ (Danh) Vật hình dài như cái thước. ◎Như:
trấn xích 鎮尺 cái đồ chận giấy, sách vở.
♦ (Hình) Nhỏ, bé. ◎Như:
xích thốn chi công 尺寸之功 công lao nhỏ bé.
1.
[刀尺] đao xích 2.
[表尺] biểu xích 3.
[矩尺] củ xích 4.
[公尺] công xích 5.
[咫尺] chỉ xích 6.
[尺寸] xích thốn