Bộ 48 工 công [2, 5] U+5DE7
Show stroke order xảo
 qiǎo
♦ (Hình) Thông minh, linh hoạt. ◎Như: linh xảo bén nhạy.
♦ (Hình) Khéo, giỏi. ◎Như: xảo thủ khéo tay.
♦ (Hình) Tươi, đẹp. ◎Như: xảo tiếu tươi cười.
♦ (Hình) Giả dối, hư ngụy. ◎Như: xảo ngôn lời nói dối.
♦ (Hình) Giá rẻ. ◇Lưu Đại Bạch : Hoa nhi chân hảo, Giá nhi chân xảo, Xuân quang tiện mại bằng nhân yếu , , (Mại hoa nữ ).
♦ (Danh) Tài khéo, tài nghệ. ◇Nguyễn Du : Thiên cơ vạn xảo tận thành không (Đồng Tước đài ) Rốt cuộc muôn khéo nghìn khôn cũng thành không tất cả.
♦ (Danh) Tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao Khiên Ngưu Chức Nữ để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là khất xảo . Tục gọi tháng 7 là xảo nguyệt là bởi đó.
♦ (Phó) Vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên. ◎Như: thấu xảo không hẹn mà gặp. ◇Hồng Lâu Mộng : Khả xảo Phượng Thư chi huynh Vương Nhân dã chánh tiến kinh (Đệ tứ thập cửu hồi) Đúng lúc anh Phượng Thư là Vương Nhân cũng lên kinh đô.
1. [刁巧] điêu xảo 2. [碰巧] bính xảo 3. [工巧] công xảo 4. [機巧] cơ xảo 5. [奸巧] gian xảo 6. [技巧] kĩ xảo 7. [弄巧成拙] lộng xảo thành chuyết 8. [乖巧] quai xảo 9. [湊巧] thấu xảo 10. [巧克力] xảo khắc lực







§