Bộ 53 广 nghiễm [12, 15] U+5EDF
廟
miếu庙
![]()
miào
♦ (Danh) Ốc xá để tế lễ tổ tiên. ◎Như:
thái miếu 太廟,
tổ miếu 祖廟,
gia miếu 家廟.
♦ (Danh) Đền thờ thần, Phật. ◎Như:
văn miếu 文廟 đền thờ đức Khổng Tử
孔子,
thổ địa miếu 土地廟 miếu thờ thần đất.
♦ (Danh) Điện trước cung vua.
♦ (Hình) Thuộc về vua, liên quan tới vua. ◎Như:
miếu toán 廟算 mưu tính của nhà vua. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Miếu toán tiên tri đại sự thành 廟算先知大事成 (Hạ quy Lam Sơn
賀歸藍山) Sự suy tính nơi triều đình đã biết trước việc lớn sẽ thành.
1.
[家廟] gia miếu 2.
[孔廟] khổng miếu 3.
[廟堂] miếu đường 4.
[廟公] miếu công 5.
[廟祝] miếu chúc 6.
[太廟] thái miếu