Bộ 54 廴 dẫn [6, 9] U+5EFA
建
kiến, kiển![]()
jiàn
♦ (Động) Dựng lên, thành lập, đặt. ◎Như:
kiến quốc 建國 dựng nước,
kiến công 建功 lập công,
kiến nghiệp 建業 làm nên sự nghiệp.
♦ (Động) Xây dựng, chế tạo. ◎Như:
kiến ốc 建屋 cất nhà,
kiến kiều 建橋 xây cầu.
♦ (Động) Phong cho, phong tặng. ◇Thi Kinh
詩經:
Vương viết: Thúc phụ, kiến nhĩ nguyên tử, tỉ hầu vu Lỗ 王曰:
叔父,
建爾元子,
俾侯于魯 (Lỗ tụng
魯頌, Bí cung
閟宮) Vua nói: Này chú, phong cho con trưởng của chú làm vua chư hầu nước Lỗ.
♦ (Động) Đưa ra ý kiến. ◎Như:
kiến nghị 建議 đề nghị.
♦ (Danh) Theo cách làm lịch thời xưa, chuôi sao trỏ vào chỗ nào, chỗ đó gọi là
kiến. ◎Như: âm lịch gọi tháng giêng là
kiến dần 建寅, tháng hai gọi là
kiến mão 建卯 nghĩa là cứ theo chuôi sao chỉ về đâu thì định tháng vào đấy. Vì thế, tháng gọi là
nguyệt kiến 月建, tháng đủ gọi là
đại kiến 大建, tháng thiếu gọi là
tiểu kiến 小建.
♦ (Danh) Tên đất.
♦ (Danh) Họ
Kiến.
♦ Một âm là
kiển. (Động) Đổ ụp xuống. ◎Như:
kiển linh 建瓴 đổ bình nước từ trên xuống, ý nói cái thế từ trên đè xuống.
1.
[高屋建瓴] cao ốc kiến linh 2.
[建立] kiến lập 3.
[建模] kiến mô 4.
[建造] kiến tạo 5.
[建置] kiến trí 6.
[破竹建瓴] phá trúc kiến linh