Bộ 61 心 tâm [1, 5] U+5FC5
必
tất![]()
bì
♦ (Động) Mong được, hi vọng mà có ý quả quyết muốn cho được. ◎Như:
vô ý vô tất 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
♦ (Phó) Hẳn, ắt, tất phải, nhất định phải. ◎Như:
hữu công tất thưởng 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.
♦ (Phó) § Xem
tất nhiên 必然.
♦ (Liên) Nếu như, nếu thật, như quả, giả thiết. ◇Luận Ngữ
論語:
Tất bất đắc dĩ nhi khử, ư tư tam giả hà tiên? 必不得已而去,
於斯三者何先 (Nhan Uyên
顏淵) Nếu như bất đắc dĩ phải bỏ (một điều), trong ba điều đó, thì bỏ điều nào trước?
♦ (Danh) Họ
Tất.
1.
[不必] bất tất 2.
[何必] hà tất 3.
[必然] tất nhiên 4.
[必須] tất tu 5.
[必要] tất yếu 6.
[勢必] thế tất 7.
[務必] vụ tất