Bộ 62 戈 qua [14, 18] U+6234
戴
đái![]()
dài
♦ (Động) Đội, đeo. ◎Như:
đái mạo tử 戴帽子 đội mũ,
đái nhãn kính 戴眼鏡 đeo kính. ◇Thủy hử truyện
水滸傳:
Đầu cân dĩ tự xả toái, thả nã cá chiên lạp tử dữ tha đái thượng 頭巾已自扯碎,
且拿個氈笠子與他戴上 (Đệ tam thập nhất hồi) Khăn đầu đã bị xé rách, bèn đội cho chàng chiếc nón chiên.
♦ (Động) Tôn kính, quý trọng. ◎Như:
ái đái 愛戴 yêu kính.
1.
[愛戴] ái đái 2.
[戴高帽] đái cao mạo 3.
[不共戴天] bất cộng đái thiên