Bộ 64 手 thủ [11, 14] U+647B
Show stroke order sam, tiêm, sảm, tham
 shǎn,  chān,  sēn,  càn,  xiān
♦ (Hình) Sam sam tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là tiêm .
♦ (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như sam .
♦ Một âm là sảm. (Động) Cầm, nắm. ◇Thi Kinh : Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề , (Trịnh Phong , Tuân đại lộ ) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
♦ Một âm là tham. (Danh) Tên khúc nhạc trống Ngư Dương tham qua .







§