Bộ 66 攴 phác [6, 10] U+6548
25928.gif
Show stroke order hiệu
 xiào
♦ (Động) Bắt chước, mô phỏng, theo. ◎Như: hiệu pháp bắt chước phép gì của người, hiệu vưu noi lỗi lầm của người khác. ◇Vương Bột : Nguyễn Tịch xương cuồng, khởi hiệu cùng đồ chi khốc , (Đằng vương các tự ) Nguyễn Tịch càn rở điên cuồng, há bắt chước ông mà khóc bước đường cùng?
♦ (Động) Cống hiến, phụng hiến, hết sức làm. ◎Như: hiệu lực cố sức, báo hiệu hết sức báo đền. ◇Tư Mã Thiên : Thành dục hiệu kì khoản khoản chi ngu (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Lòng thành muốn gắng tỏ hết tấm ngu trung của mình.
♦ (Danh) Hiệu quả. ◎Như: minh hiệu hiệu nghiệm rõ ràng, thành hiệu đã thành kết quả. ◇Hồng Lâu Mộng : Kim nhật đầu huyễn đích lược hảo ta, biệt đích nhưng bất kiến chẩm ma dạng đại kiến hiệu , (Đệ thập nhất hồi) Hôm nay chứng hoa mắt nhức đầu có đỡ một chút, còn các bệnh khác thì chưa thấy hiệu quả gì cả.
1. [報效] báo hiệu 2. [功效] công hiệu 3. [效果] hiệu quả 4. [效率] hiệu suất 5. [效死] hiệu tử 6. [見效] kiến hiệu 7. [無效] vô hiệu