Bộ 69 斤 cân [9, 13] U+65B0
新
tân![]()
xīn
♦ (Hình) Mới (chưa sử dụng). § Đối lại với
cựu 舊. ◎Như:
tân biện pháp 新辦法 biện pháp mới,
tân y 新衣 áo mới,
tân bút 新筆 bút mới.
♦ (Hình) Mới (bắt đầu, vừa xuất hiện). ◎Như:
tân nha 新芽 mầm non,
tân sanh nhi 新生兒 trẻ mới sinh,
tân phẩm chủng 新品種 giống mới,
tân niên 新年 năm mới.
♦ (Danh) Cái mới (người, sự, vật, tri thức). ◎Như:
thải cựu hoán tân 汰舊換新 bỏ cái cũ thay bằng cái mới,
ôn cố tri tân 溫故知新 ôn sự cũ biết cái mới.
♦ (Danh) Tên triều đại.
Vương Mãng 王莽 cướp ngôi nhà Hán, đặt quốc hiệu là
Tân 新.
♦ (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh
Tân Cương 新疆.
♦ (Danh) Họ
Tân.
♦ (Động) Sửa đổi, cải tiến, làm thay đổi. ◎Như:
cải quá tự tân 改過自新 sửa lỗi cũ để tự cải tiến.
♦ (Phó) Vừa mới. ◎Như:
tân tả đích tự 新寫的字 chữ vừa mới viết,
tân mãi đích y phục 新買的衣服 quần áo vừa mới mua. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y 新沐者必彈冠,
新浴者必振衣 (Ngư phủ
漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
1.
[更新] canh tân 2.
[革故鼎新] cách cố đỉnh tân 3.
[革新] cách tân 4.
[法新社] pháp tân xã 5.
[新加坡] tân gia ba 6.
[新娘] tân nương 7.
[新人] tân nhân 8.
[嘗新] thường tân 9.
[嶄新] tiệm tân 10.
[萬象更新] vạn tượng canh tân 11.
[厭舊喜新] yếm cựu hỉ tân 12.
[燕爾新婚] yến nhĩ tân hôn