Bộ 72 日 nhật [8, 12] U+6691
暑
thử![]()
shǔ
♦ (Danh) Mùa hè nóng bức. ◎Như:
thịnh thử 盛暑,
khốc thử 酷暑. ◇Lưu Cơ
劉基:
Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội 杭有賣果者,
善藏柑,
涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn
賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa đông mùa hè (mà cam vẫn) không thối nát.
♦ (Danh) Hơi nóng. ◎Như:
tị thử 避暑. ◇Nguyễn Du
阮攸:
Tàn thử vị tiêu dung 殘暑未消融 (Hà Nam đạo trung khốc thử
河南道中酷暑) Khí nóng còn lại vẫn chưa tan hết.
♦ (Hình) Nóng nực. ◎Như:
thử thiên 暑天,
thử khí 暑氣.
1.
[大暑] đại thử 2.
[蒸暑] chưng thử 3.
[溽暑] nhục thử 4.
[暑假] thử giá 5.
[中暑] trúng thử