Bộ 75 木 mộc [18, 22] U+6B0A
Show stroke order quyền
 quán
♦ (Danh) Tên cây. ◇Thuyết văn giải tự : Quyền, hoàng hoa mộc , (Mộc bộ ).
♦ (Danh) Màu vàng.
♦ (Danh) Cái cân. § Khí cụ dùng để xác định trọng lượng. ◇Luận Ngữ : Cẩn quyền lượng, thẩm pháp độ , (Nghiêu viết ) Sửa lại cẩn thận cân đo, định rõ phép tắc.
♦ (Danh) Quả cân. ◇Trang Tử : Vi chi quyền hành dĩ xưng chi (Khứ khiếp ) Dùng cán cân và quả cân để cân.
♦ (Danh) Tên sao: là một trong bảy sao của chòm sao Bắc Đẩu.
♦ (Danh) Tên một chòm sao cổ. Tức hiên viên .
♦ (Danh) Tên một nước cổ.
♦ (Danh) Sức mạnh. ◎Như: quyền lực thế lực, đại quyền tại ác thế lực lớn trong tay.
♦ (Danh) Uy thế. ◇La Ẩn : Phong vũ tuyết sương, Thiên địa chi quyền dã , (Phong vũ đối ). ◇Lỗ Tấn : Thế gian chỉ yếu hữu quyền môn, nhất định hữu ác thế lực , (Chuẩn phong nguyệt đàm‧ , Nhị xú nghệ thuật ).
♦ (Danh) Lực lượng và lợi ích, nhân tự nhiên, theo hoàn cảnh phát sinh hoặc do pháp luật quy định, được tôn trọng, gọi là quyền. ◎Như: đầu phiếu quyền quyền bỏ phiếu bầu cử, thổ địa sở hữu quyền quyền sở hữu đất đai.
♦ (Danh) Xương gò má. § Thông quyền .
♦ (Danh) Mưu lược, mưu kế. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thảng tặc bằng hiểm thâm tàng, sử ngã sĩ mã bất đắc sính kì năng, kì biến vô sở dụng kì quyền, tắc thiên uy khuất hĩ , 使, , (Đệ lục lục hồi) Nếu như quân giặc cứ giữ chỗ hiểm yếu, khiến cho quân ta dù đến đâu cũng là vô dụng, mưu lược dù khôn đến đâu cũng chẳng làm gì được, thì uy của ngài chẳng hóa ra nhảm mất ru?
♦ (Danh) Sự ứng biến, thích ứng, tuy trái với đạo thường mà phải lẽ gọi là quyền . § Đối lại với kinh . ◇Mạnh Tử : Nam nữ thụ thụ bất thân, lễ dã, tẩu nịch viên chi dĩ thủ, quyền dã , ; , (Li Lâu thượng ) Nam nữ trao và nhận không được trực tiếp gần gũi với nhau, đó là lễ; chị dâu bị đắm chìm đưa tay ra vớt, đó là quyền. ◇Nho lâm ngoại sử : Lễ hữu kinh, diệc hữu quyền, tưởng một hữu thập ma hành bất đắc xử , , (Đệ tứ hồi).
♦ (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Phương tiện. § Tương đối với: thật . Pháp thích ứng một thời gọi là quyền , pháp không biến đổi cùng tột gọi là thật . ◇Ma Ha Chỉ Quán : Quyền vị quyền mưu, tạm dụng hoàn phế; thật vi thật lục, cứu cánh chỉ quy , ; , (Quyển tam ).
♦ (Danh) Họ Quyền.
♦ (Động) Cân (để biết trọng lượng). ◇Mạnh Tử : Quyền nhiên hậu tri khinh trọng, đạc nhiên hậu tri trường đoản , (Lương Huệ Vương thượng ) Cân rồi sau mới biết nhẹ nặng, đo rồi sau mới biết dài ngắn.
♦ (Động) Cân nhắc, so sánh. ◇Lã Thị Xuân Thu : Thả nhân cố nan toàn, quyền nhi dụng kì trường giả, đương cử dã , , (Cử nan ).
♦ (Động) Nắm, giữ. ◇Vương Phù : Quyền thập vạn chi chúng, tướng dũng kiệt chi sĩ , (Tiềm phu luận , Khuyến tướng ).
♦ (Hình) Bằng, ngang. ◇Hàn Dũ : Tiệt liêu vi bạc doanh, đoạn doanh dĩ vi trụ, thúc hao dĩ đại chi, tiểu đại bất tương quyền , , , (Tạp thi tứ thủ , Chi tam).
♦ (Động) Làm thử hoặc thay thế tạm thời một chức vụ. ◇Cựu Đường Thư : Thiên sách thượng tướng phủ tư mã Vũ Văn Sĩ Cập, quyền kiểm giáo thị trung , (Cao Tổ kỉ ).
♦ (Phó) Tạm thời, tạm cứ, cứ. ◎Như: quyền thả như thử tạm làm như thế. ◇Thủy hử truyện : Đương vãn các tự quyền hiết (Đệ nhất hồi) Tối đó, mọi người tạm lui nghỉ.
1. [奪權] đoạt quyền 2. [版權所有] bản quyền sở hữu 3. [平權] bình quyền 4. [公權] công quyền 5. [機權] cơ quyền 6. [強權] cường quyền 7. [主權] chủ quyền 8. [職權] chức quyền 9. [政權] chính quyền 10. [專權] chuyên quyền 11. [棄權] khí quyền 12. [弄權] lộng quyền 13. [利權] lợi quyền 14. [人權] nhân quyền 15. [分權] phân quyền 16. [權利] quyền lợi 17. [事權] sự quyền 18. [三權分立] tam quyền phân lập 19. [從權] tòng quyền 20. [僭權] tiếm quyền 21. [全權] toàn quyền 22. [債權] trái quyền







§