Bộ 77 止 chỉ [9, 13] U+6B72
歲
tuế岁
![]()
suì
♦ (Danh) Sao
Tuế, tức là
Mộc tinh 木星, mười hai năm quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao
Thái Tuế 太歲.
♦ (Danh) Năm. ◇Liễu Tông Nguyên
柳宗元:
Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ 自吾氏三世居是鄉,
積於今六十歲矣 (Bộ xà giả thuyết
捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.
♦ (Danh) Chỉ mỗi năm, hằng năm. ◇Tuân Tử
荀子:
Nhật tế, nguyệt tự, thì hưởng, tuế cống 日祭,
月祀,
時享,
歲貢 (Chánh luận
正論).
♦ (Danh) Năm tháng, thời gian, quang âm. ◇Luận Ngữ
論語:
Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ 日月逝矣,
歲不我與 (Dương Hóa
陽貨) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.
♦ (Danh) Đầu một năm, năm mới. ◎Như:
cản hồi gia khứ độ tuế 趕回家去度歲.
♦ (Danh) Tuổi. ◇Tây du kí
西遊記:
Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự 我一生命苦,
自幼蒙父母養育至八九歲,
才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
♦ (Danh) Thu hoạch nhà nông trong một năm. ◇Tả truyện
左傳:
Mẫn mẫn yên như nông phu chi vọng tuế 閔閔焉如農夫之望歲 (Chiêu Công tam thập nhị niên
昭公三十二年).
♦ (Danh) Tên một lễ tế.
1.
[惡歲] ác tuế 2.
[同歲] đồng tuế 3.
[百歲之後] bách tuế chi hậu 4.
[百歲爲期] bách tuế vi kì 5.
[周歲] chu tuế 6.
[週歲] chu tuế 7.
[太歲頭上動土] thái tuế đầu thượng động thổ 8.
[千歲] thiên tuế 9.
[晚歲] vãn tuế