Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 85 水 thủy [1, 5] U+6C38
永
vĩnh
yǒng
♦ (Hình) Lâu dài, mãi mãi. ◎Như:
vĩnh viễn
永
遠
mãi mãi,
vĩnh phúc
永
福
điều may mắn được hưởng lâu dài.
♦ (Phó) Mãi mãi. ◎Như:
vĩnh thùy bất hủ
永
垂
不
朽
đời đời bất diệt,
vĩnh thệ
永
逝
chết. ◇Luận Ngữ
論
語
:
Tứ hải khốn cùng, thiên lộc vĩnh chung
四
海
困
窮
,
天
祿
永
終
(Nghiêu viết
堯
曰
) (Nếu dân trong) bốn bể khốn cùng, thì lộc trời (ban cho ông) sẽ mất hẳn. § Lời vua Nghiêu
堯
nói với vua Thuấn
舜
khi nhường ngôi.
1
.
[永別] vĩnh biệt
2
.
[永久] vĩnh cửu
3
.
[永福] vĩnh phúc
4
.
[永訣] vĩnh quyết
5
.
[永世] vĩnh thế
6
.
[永逝] vĩnh thệ
7
.
[永遠] vĩnh viễn
§