Bộ 85 水 thủy [5, 8] U+6CCA
泊
bạc, phách![]()
bó,
![]()
pó,
![]()
pō,
![]()
pò
♦ (Động) Đỗ thuyền bên bờ. ◇Đỗ Mục
杜牧:
Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia 煙籠寒水月籠沙,
夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài
泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
♦ (Động) Ghé vào, tạm ngừng, đậu, nghỉ. ◎Như:
phiêu bạc 漂泊 trôi giạt, ngụ hết ở chỗ nọ đến chỗ kia.
♦ (Hình) Điềm tĩnh, lặng lẽ. ◎Như:
đạm bạc 淡泊 điềm tĩnh, lặng bặt. § Xem thêm từ này.
♦ (Hình) Mỏng. § Thông
bạc 薄. ◇Vương Sung
王充:
Khí hữu hậu bạc, cố tính hữu thiện ác 氣有厚泊故性有善惡 (Luận hành
論衡, Suất tính
率性) Khí có dày có mỏng, nên tính có lành có ác.
♦ (Danh) Hồ, chằm. ◎Như:
Lương San bạc 梁山泊.
♦ § Còn có âm là
phách.
1.
[淡泊] đạm bạc 2.
[澹泊] đạm bạc 3.
[停泊] đình bạc 4.
[尼泊爾] ni bạc nhĩ 5.
[飄泊] phiêu bạc