Bộ 86 火 hỏa [4, 8] U+7099
Show stroke order chích, chá
 zhì
♦ (Động) Nướng, quay. ◎Như: chích nhục nướng thịt.
♦ Một âm là chá. (Động) Hun đúc, rèn luyện. ◎Như: thân chá thân gần học hỏi.
♦ (Danh) Cá thịt đã nấu nướng. ◇Sử Kí : Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi , , , 使 (Thích khách truyện , Chuyên Chư truyện ) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
1. [炙背] chích bối 2. [日炙風吹] nhật chích phong xuy 3. [膾炙人口] quái chích nhân khẩu







§