Bộ 96 玉 ngọc [10, 14] U+7463
瑣
tỏa琐
![]()
suǒ
♦ (Hình) Vụn vặt, lặt vặt, nhỏ nhặt. ◎Như:
tỏa vụ 瑣務 việc lặt vặt,
tỏa văn 瑣聞 tin vặt. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Kì trung gia đình khuê các tỏa sự 其中家庭閨閣瑣事 (Đệ nhất hồi) (Ngay cả) những việc vụn vặt trong gia đình phòng the.
♦ (Hình) Bỉ ổi, bỉ lậu.
♦ (Danh) Tiếng ngọc chạm nhau kêu nhỏ.
♦ (Danh) Cửa chạm khắc ngọc. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Dục thiểu lưu thử linh tỏa hề, nhật hốt hốt kì tương mộ 欲少留此靈瑣兮,
日忽忽其將暮 (Li Tao
離騷) Ta muốn lưu lại một chút ở cửa ngọc cung vua hề, nhưng mặt trời đã xuống vội vàng và sắp tối.
♦ (Danh) Sổ chép.
♦ (Danh) Họ
Tỏa.
♦ (Danh) Cái khóa, dây xích... (đặt ở cổng vào, cửa, tủ... để ngăn chận người lạ mở ra được) § Thông
tỏa 鎖.
1.
[猥瑣] ổi tỏa 2.
[瑣瑣] tỏa tỏa 3.
[瑣碎] tỏa toái