Bộ 98 瓦 ngõa [0, 5] U+74E6
瓦
ngõa, ngóa![]()
wǎ,
![]()
wà
♦ (Danh) Đồ vật làm bằng đất nung. ◇Nguyễn Trãi
阮廌:
Hương phù ngõa đỉnh phong sinh thụ 香浮瓦鼎風生樹 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ
題程處士雲窩圖) Mùi hương bốc lên ở đỉnh sành, gió thổi trên ngọn cây.
♦ (Danh) Ngói. ◎Như:
chuyên ngõa 磚瓦 gạch ngói. ◇Đỗ Phủ
杜甫:
Cô thành tây bắc khởi cao lâu, Bích ngõa chu manh chiếu thành quách 孤城西北起高樓,
碧瓦朱甍照城郭 (Việt vương lâu ca
越王樓歌) Thành lẻ loi ở hướng tây bắc dựng lên một lầu cao, Ngói biếc rui son rọi thành quách.
♦ (Danh) Sống lưng cái thuẫn (gồ lên như hình ngói). ◇Tả truyện
左傳:
Xạ chi, trúng thuẫn ngõa 射之,
中楯瓦 (Chiêu Công nhị thập lục niên
昭公二十六年) Bắn trúng sống lưng cái mộc.
♦ (Danh) Nói tắt của
ngõa đặc 瓦特, phiên âm tiếng Anh "watt" (đơn vị điện năng). (2)
Ngõa đặc 瓦特 James Watt (1736-1819), nhà Vật Lí học người Anh.
♦ (Động)
Ngõa giải 瓦解 tan lở, vỡ lở. ☆Tương tự:
băng hội 崩潰,
phân liệt 分裂,
phân hóa 分化,
li tán 離散,
giải thể 解體. ◎Như:
thanh danh ngõa giải 聲名瓦解 danh tiếng tiêu ma.
♦ Một âm là
ngóa. (Động) Lợp ngói. ◇Lục Du
陸游:
Dư chi thủy chí dã, tài ngật lập thập dư trụ, kì thượng vị ngóa, kì hạ vị trứu, kì bàng vị viên 予之始至也,
纔屹立十餘柱,
其上未瓦,其下未甃,
其旁未垣 (Phủ Châu Quảng Thọ thiền viện kinh tàng kí
撫州廣壽禪院經藏記) Lúc ta mới đến, mới dựng lên hơn mười cột trụ cao, bên trên chưa lợp ngói, bên dưới chưa chạm trổ, bên cạnh chưa xây tường.
1.
[冰消瓦解] băng tiêu ngõa giải 2.
[瓦解] ngõa giải 3.
[瓦全] ngõa toàn