Bộ 102 田 điền [4, 9] U+754C
界
giới![]()
jiè
♦ (Danh) Mốc, ranh, mức. ◎Như:
địa giới 地界,
biên giới 邊界,
cương giới 疆界,
quốc giới 國界. ◇Hậu Hán thư
後漢書:
Xa kiệm chi trung, dĩ lễ vi giới 奢儉之中,
以禮為界 Trong việc xa xỉ hay tiết kiệm, dùng lễ làm mốc.
♦ (Danh) Cảnh, cõi. ◎Như:
tiên giới 仙界 cõi tiên,
hạ giới 下界 cõi đời,
ngoại giới 外界 cõi ngoài. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Kiến ư tam thiên đại thiên thế giới, nội ngoại sở hữu san lâm hà hải, hạ chí A-tì địa ngục, thượng chí Hữu Đính, diệc kiến kì trung nhất thiết chúng sanh, cập nghiệp nhân duyên, quả báo sanh xứ, tất kiến tất tri 見於三千大千世界,
內外所有山林河海,
下至阿鼻地獄,
上至有頂,
亦見其中一切眾生,
及業因緣,
果報生處,
悉見悉知 (Pháp sư công đức
法師功德) Thấy cõi đời tam thiên đại thiên, trong ngoài có núi rừng sông biển, dưới đến địa ngục A-tì, trên đến trời Hữu Đính, cũng thấy tất cả chúng sinh trong đó, nhân duyên của nghiệp, chỗ sinh ra của quả báo, thảy đều thấy biết.
♦ (Danh) Ngành, phạm vi (phân chia theo đặc tính về chức nghiệp, hoạt động, v.v.). ◎Như:
chánh giới 政界 giới chính trị,
thương giới 商界 ngành buôn,
khoa học giới 科學界 phạm vi khoa học.
♦ (Danh) Loài, loại (trong thiên nhiên). ◎Như:
động vật giới 動物界 loài động vật,
thực vật giới 植物界 loài cây cỏ.
♦ (Danh) Cảnh ngộ. § Ghi chú: Nhà Phật chia những phần còn phải chịu trong vòng luân hồi làm ba cõi: (1)
dục giới 欲界 cõi dục, (2)
sắc giới 色界 cõi sắc, (3)
vô sắc giới 無色界 cõi không có sắc.
♦ (Động) Tiếp giáp. ◇Chiến quốc sách
戰國策:
Tam quốc chi dữ Tần nhưỡng giới nhi hoạn cấp 三國之與秦壤界而患急 (Tần sách nhất
秦策一) Ba nước giáp giới với đất Tần nên rất lo sợ.
♦ (Động) Ngăn cách. ◇Tôn Xước
孫綽:
Bộc bố phi lưu dĩ giới đạo 瀑布飛流以界道 (Du Thiên Thai san phú
遊天台山賦) Dòng thác tuôn chảy làm đường ngăn cách.
♦ (Động) Li gián. ◇Hán Thư
漢書:
Phạm Thư giới Kính Dương 范雎界涇陽 (Dương Hùng truyện hạ
揚雄傳下) Phạm Thư li gián Kính Dương
1.
[地界] địa giới 2.
[報界] báo giới 3.
[邊界] biên giới 4.
[境界] cảnh giới 5.
[極樂世界] cực lạc thế giới 6.
[疆界] cương giới 7.
[政界] chính giới 8.
[下界] hạ giới 9.
[學界] học giới 10.
[分界] phân giới 11.
[娑婆世界] sa bà thế giới 12.
[三界] tam giới 13.
[三千大千世界] tam thiên đại thiên thế giới 14.
[三千世界] tam thiên thế giới 15.
[世界] thế giới 16.
[世界貿易組織] thế giới mậu dịch tổ chức 17.
[世界銀行] thế giới ngân hàng 18.
[世界衛生組織] thế giới vệ sinh tổ chức 19.
[上界] thượng giới 20.
[仙界] tiên giới 21.
[無國界醫生組織] vô quốc giới y sinh tổ chức