Bộ 102 田 điền [6, 11] U+7562
30050.gif
Show stroke order tất
 bì
♦ (Động) Bao gồm, thống quát. ◇Dịch Kinh : Dẫn nhi thân chi, xúc loại nhi trưởng chi, thiên hạ chi năng sự tất hĩ , , (Hệ từ thượng ) Cứ như vậy mà mở rộng ra, tiếp xúc với từng loại mà khai triển ra thì gồm tóm được mọi việc trong thiên hạ.
♦ (Động) Làm xong, hoàn thành. ◎Như: tất nghiệp học xong. ◇Hồng Lâu Mộng : Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào , , (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
♦ (Động) Dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v. ◇Thi Kinh : Uyên ương vu phi, Tất chi la chi , (Tiểu nhã , Uyên ương ) Chim uyên ương bay, Lấy lưới bắt đi.
♦ (Phó) Đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ. ◎Như: quần hiền tất chí mọi người hiền đều họp đủ cả, nguyên hình tất lộ lộ trọn chân tướng.
♦ (Phó) Dùng hết, kiệt tận. ◇Trương Cư Chánh : Cao Hoàng Đế tất trí kiệt lự, dĩ định nhất đại chi chế , (Tân Mùi hội thí trình sách nhị ).
♦ (Hình) Kín.
♦ (Hình) Nhanh nhẹn. ◇Hoài Nam Tử : Tâm di khí hòa, thể tiện khinh tất , 便 (Lãm minh ) Lòng vui khí hòa, thân thể nhẹ nhàng nhanh nhẹn.
♦ (Danh) Lưới hình ba góc để bắt chim, thỏ.
♦ (Danh) Sao Tất, một sao trong nhị thập bát tú.
♦ (Danh) Thầy cầu mưa (vũ sư ).
♦ (Danh) Thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa. ◎Như: thủ tất tờ tay viết.
♦ (Danh) Cái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa. ◇Nghi lễ : Tông nhân chấp tất tiên nhập (Đặc sinh quỹ thực lễ ).
♦ (Danh) Cái để che đầu gối (triều phục ngày xưa).
♦ (Danh) Họ Tất.
1. [畢竟] tất cánh 2. [畢力] tất lực 3. [畢命] tất mệnh 4. [畢業] tất nghiệp 5. [畢生] tất sinh, tất sanh 6. [畢陳] tất trần







§