Bộ 115 禾 hòa [7, 12] U+7A05
稅
thuế, thối, thoát税
![]()
shuì,
![]()
tuàn,
![]()
tuì,
![]()
tuō
♦ (Danh) Khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước. ◎Như:
doanh nghiệp thuế 營業稅.
♦ (Động) Thuê, mướn. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung 對戶舊有空第,
一老嫗及少女,
稅居其中 Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
♦ (Động) Đưa tặng, cho.
♦ (Động) Mua bán. ◇Viên Hoành Đạo
袁宏道:
Thuế hoa mạc kế trì 稅花莫計池 (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu
月夜歸來與長孺道舊) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". §
Nhất trì 一池 một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là
nhất phương 一方.
♦ (Động) Ngừng nghỉ, thôi. ◎Như:
thuế giá 稅駕 (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.
♦ (Động) Thả ra, phóng thích. ◇Lã Thị Xuân Thu
呂氏春秋:
Nãi thuế mã ư Hoa San 乃稅馬於 華山 (Thận đại
慎大) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.
♦ (Hình) Vui vẻ. § Thông
duyệt 悅.
♦ (Danh) Vải thưa. § Thông
huệ 繐.
♦ (Danh) Lợi tức.
♦ (Danh) Họ
Thuế.
♦ Một âm là
thối. (Động) Để tang muộn, truy phục. § Ngày xưa quy định việc làm tang lễ khi nghe tin muộn.
♦ (Động) Biến dịch, cải biến.
♦ Lại một âm là
thoát. (Động) Cởi. § Thông
thoát 脫.
♦ (Động) Đầy tràn.
1.
[印花稅] ấn hoa thuế 2.
[丁稅] đinh thuế 3.
[征稅] chinh thuế 4.
[免稅] miễn thuế 5.
[入口稅] nhập khẩu thuế 6.
[關稅] quan thuế 7.
[衣租食稅] y tô thực thuế