Bộ 118 竹 trúc [0, 6] U+7AF9
31481.gif
Show stroke order trúc
 zhú
♦ (Danh) Trúc, tre. ◇Cao Bá Quát : Nhất giang yên trúc chánh mô hồ (Bạc vãn túy quy ) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.
♦ (Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch . ◎Như: danh thùy trúc bạch tiếng tăm ghi trong sách vở.
♦ (Danh) Tên nhạc khí, như địch ống sáo, tiêu ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng trúc , là một trong bát âm ).
♦ (Danh) Họ Trúc.
1. [爆竹] bạo trúc 2. [急竹繁絲] cấp trúc phồn ti 3. [夾竹桃] giáp trúc đào 4. [罄竹難書] khánh trúc nan thư 5. [金石絲竹] kim thạch ti trúc 6. [破竹] phá trúc 7. [破竹建瓴] phá trúc kiến linh 8. [扶竹] phù trúc 9. [絲竹] ti trúc 10. [竹篦] trúc bề 11. [竹院] trúc viện