Bộ 119 米 mễ [9, 15] U+7CCA
糊
hồ![]()
hú,
![]()
hū,
![]()
hù
♦ (Động) Trát, phết, quét. ◎Như:
bả tường phùng hồ thượng 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
♦ (Động) Dán, dán lại. ◎Như:
nã chỉ hồ song hộ 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
♦ (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông
hồ 餬. ◇Cảnh thế thông ngôn
警世通言:
Tự canh tự thực, tẫn khả hồ khẩu 自耕自食,
儘可糊口 (Quế viên ngoại đồ cùng sám hối
桂員外途窮懺悔).
♦ (Danh) Hồ để dán.
♦ (Danh) Cháo, chè, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như:
miến hồ 麵糊 bột mì loãng,
tương hồ 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí
西遊記:
Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ 滑軟黃粱飯,
清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi non.
♦ (Hình) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như:
mô hồ 摸糊 lờ mờ, không rõ,
hồ đồ 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
♦ (Phó) Nhừ, nát. ◎Như:
ngã bả na oa ngưu nhục chử hồ liễu 我把那鍋牛肉煮糊了.
1.
[芝麻糊] chi ma hồ 2.
[糊塗] hồ đồ 3.
[含糊] hàm hồ 4.
[模糊] mô hồ