Bộ 128 耳 nhĩ [12, 18] U+8077
職
chức职
![]()
zhí,
![]()
zhì,
![]()
tè
♦ (Danh) Sự vụ, công tác, việc quan. ◎Như:
từ chức 辭職 thôi làm chức vụ. ◇Thư Kinh
書經:
Lục khanh phân chức, các suất kì thuộc 六卿分職,
各率其屬 Sáu quan khanh chia nhau công việc, mỗi người trông coi thuộc quan của mình.
♦ (Danh) Phân loại của các công việc (theo tính chất). ◎Như:
văn chức 文職 chức văn,
vũ chức 武職 chức võ,
công chức 公職 chức việc làm cho nhà nước.
♦ (Danh) Tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên. ◎Như:
chức đẳng phụng mệnh 職等奉命 chúng tôi xin tuân lệnh.
♦ (Danh) Họ
Chức.
♦ (Động) Nắm giữ, phụ trách, quản lí. ◎Như:
chức chưởng đại quyền 職掌大權 nắm giữ quyền hành lớn.
♦ (Trợ) Duy, chỉ. ◎Như:
chức thị chi cố 職是之故 chỉ vì cớ ấy.
1.
[停職] đình chức 2.
[奪職] đoạt chức 3.
[不職] bất chức 4.
[本職] bổn chức 5.
[拜職] bái chức 6.
[革職] cách chức 7.
[公職] công chức 8.
[職役] chức dịch 9.
[職能] chức năng 10.
[職業] chức nghiệp 11.
[職品] chức phẩm 12.
[職分] chức phận 13.
[職管] chức quản 14.
[職權] chức quyền 15.
[職爵] chức tước 16.
[職位] chức vị 17.
[職務] chức vụ 18.
[職員] chức viên 19.
[供職] cung chức 20.
[免職] miễn chức 21.
[任職] nhậm chức, nhiệm chức 22.
[分職] phân chức 23.
[在職] tại chức 24.
[辭職] từ chức 25.
[卑職] ti chức