Bộ 134 臼 cữu [10, 16] U+8208
興
hưng, hứng兴
![]()
xīng,
![]()
xìng
♦ (Động) Dậy, thức dậy. ◎Như:
túc hưng dạ mị 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm.
♦ (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎Như:
trung hưng 中興 thịnh lên trở lại,
đại hưng thổ mộc 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa,
dao trác phồn hưng 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
♦ (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇Chu Lễ
周禮:
Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc 進賢興功,
以作邦國 (Hạ quan
夏官, Đại tư mã
大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
♦ (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎Như:
hưng quốc 興國 chấn hưng quốc gia. ◇Văn tuyển
文選:
Hưng phục Hán thất 興復漢室 (Gia Cát Lượng
諸葛亮, Xuất sư biểu
出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
♦ (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎Như:
bất hưng hồ thuyết 不興胡說 đừng nói bậy.
♦ (Hình) Thịnh vượng. ◎Như:
hưng vượng 興旺 thịnh vượng.
♦ (Danh) Họ
Hưng.
♦ Một âm là
hứng. (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎Như:
thi hứng 詩興 cảm hứng thơ,
dư hứng 餘興 hứng thú còn rớt lại,
cao hứng 高興 hứng thú dâng lên.
♦ (Danh) Thể
hứng trong thơ ca.
♦ (Hình) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇Lễ Kí
禮記:
Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học 不興其藝,
不能樂學 (Học kí
學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.
1.
[勃興] bột hứng 2.
[高興] cao hứng 3.
[感興] cảm hứng 4.
[振興] chấn hưng 5.
[興興頭頭] hứng hứng đầu đầu 6.
[興奮] hưng phấn 7.
[乘興而來] thừa hứng nhi lai 8.
[中興] trung hưng