Bộ 140 艸 thảo [11, 15] U+84EC
蓬
bồng![]()
péng,
![]()
pèng
♦ (Danh) Cỏ bồng. § Mùa thu cỏ bồng chết khô, gió thổi bay tung, nên cũng gọi là
phi bồng 飛蓬. ◎Như:
tất môn bồng hộ 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ (chỉ nhà của kẻ nghèo).
♦ (Danh) Tên gọi tắt của
Bồng Lai 蓬萊. § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là
Bồng Lai 蓬萊. Còn gọi là
Bồng Doanh 蓬瀛 hay
Bồng Đảo 蓬島. ◇Lí Thương Ẩn
李商隱:
Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan 蓬萊此去無多路,
青鳥殷勤為探看 (Vô đề kì tứ
無題其四) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
♦ (Danh) Họ
Bồng.
♦ (Hình) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như:
bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.
1.
[蓬頭垢面] bồng đầu cấu diện 2.
[蓬頭歷齒] bồng đầu lịch xỉ 3.
[蓬蓬勃勃] bồng bồng bột bột 4.
[蓬勃] bồng bột 5.
[蓬壺] bồng hồ 6.
[蓬萊] bồng lai 7.
[蓬門] bồng môn 8.
[蓬髮] bồng phát 9.
[蓬山] bồng sơn 10.
[蓬島] bồng đảo 11.
[蓬葆] bồng bảo 12.
[蓬蓬] bồng bồng 13.
[蓬戶] bồng hộ 14.
[蓬茸] bồng nhung 15.
[蓬蓽] bồng tất 16.
[蓬矢] bồng thỉ 17.
[蓬首] bồng thủ 18.
[桑弧蓬矢] tang hồ bồng thỉ