Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 142 虫 trùng [5, 11] U+86C7
蛇
xà, di
shé,
yí,
tuó,
chí
♦ (Danh) Con rắn. ◇Nguyễn Trãi
阮
廌
:
Mộ ảnh nan lưu phó hác xà
暮
影
難
留
赴
壑
蛇
(Mạn hứng
漫
興
) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
♦ (Danh) Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. ◎Như:
Phật khẩu xà tâm
佛
口
蛇
心
miệng Phật tâm xà,
phong thỉ trường xà
封
豕
長
蛇
lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
♦ Một âm là
di
. (Hình)
Di di
蛇
蛇
vẻ khoe khoang, tự cao tự đại.
1
.
[杯弓蛇影] bôi cung xà ảnh
2
.
[佛口蛇心] phật khẩu xà tâm
3
.
[丈八蛇矛] trượng bát xà mâu
4
.
[委蛇] uy di
§