Bộ 145 衣 y [5, 11] U+8896
袖
tụ![]()
xiù
♦ (Danh) Tay áo. ◇Tào Thực
曹植:
Nhương tụ kiến tố thủ 攘袖見素手 (Mĩ nữ thiên
美女篇) Vén tay áo, thấy tay trắng nõn. §
Đoạn tụ 斷袖 dứt tay áo mà dậy. Đổng Hiền
董賢 được vua Hán Ai đế
漢哀帝 yêu sủng, nằm gối vào tay áo vua mà ngủ, khi vua dậy trước, không nỡ đánh thức, dứt tay áo mà dậy.
Đoạn tụ 斷袖 tỉ dụ nam đồng tính luyến ái.
♦ (Động) Giấu trong tay áo. ◎Như:
tụ thủ bàng quan 袖手旁觀 xủ tay đứng xem. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Thuyết trước, tiện tụ liễu giá thạch, đồng na đạo nhân phiêu nhiên nhi khứ, cánh bất tri đầu bôn hà phương hà xá 說著,
便袖了這石,
同那道人飄然而去,
竟不知投奔何何方何舍 (Đệ nhất hồi) Nói đoạn, (nhà sư) để hòn đá vào trong tay áo, cùng đạo sĩ phơi phới ra đi, không biết về hướng nào nhà ai.
1.
[領袖] lĩnh tụ 2.
[袖手] tụ thủ 3.
[袖手旁觀] tụ thủ bàng quan