Bộ 145 衣 y [9, 15] U+8912
35090.gif
Show stroke order bao, bầu
 bāo
♦ (Động) Mặc quần áo rộng.
♦ (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với biếm chê. ◎Như: bao dương khen ngợi.
♦ (Hình) Rộng, lớn. ◎Như: bao y áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng.
♦ (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là Hữu Bao .
♦ Một âm là bầu. (Động) Tụ lại. § Thông bầu .
♦ § Cũng viết là .
1. [褒拜] bao bái 2. [褒貶] bao biếm 3. [褒章] bao chương 4. [褒揚] bao dương 5. [褒姒] bao tự 6. [褒賞] bao thưởng 7. [褒稱] bao xưng 8. [褒衣] bao y 9. [褒衣博帶] bao y bác đái







§