Bộ 145 衣 y [9, 15] U+8912 褒 bao, bầu bāo ♦ (Động) Mặc quần áo rộng. ♦ (Động) Khen ngợi, tán dương. § Đối lại với biếm貶 chê. ◎Như: bao dương褒揚 khen ngợi. ♦ (Hình) Rộng, lớn. ◎Như: bao y褒衣 áo rộng, áo thụng, áo nhà vua ban cho để khen thưởng. ♦ (Danh) Tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là Hữu Bao有褒. ♦ Một âm là bầu. (Động) Tụ lại. § Thông bầu裒. ♦ § Cũng viết là 襃.1. [褒拜] bao bái2. [褒貶] bao biếm3. [褒章] bao chương4. [褒揚] bao dương5. [褒姒] bao tự6. [褒賞] bao thưởng7. [褒稱] bao xưng8. [褒衣] bao y9. [褒衣博帶] bao y bác đái