Bộ 149 言 ngôn [15, 22] U+8B80
讀
độc, đậu读
![]()
dú,
![]()
dòu
♦ (Động) Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ. ◎Như:
tụng độc 誦讀 tụng đọc,
lãng độc 朗讀 ngâm đọc (thơ văn),
tuyên độc 宣讀 tuyên đọc.
♦ (Động) Xem. ◇Sử Kí
史記:
Thái Sử Công viết: Dư độc Khổng thị thư, tưởng kiến kì vi nhân 太史公曰:
余讀孔氏書,
想見其為人 (Khổng Tử thế gia
孔子世家) Thái Sử Công nói: Tôi xem sách của họ Khổng, tưởng như thấy người.
♦ (Động) Học, nghiên cứu. ◎Như:
tha độc hoàn liễu đại học 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
♦ Một âm là
đậu. (Danh) Câu đậu. § Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là
cú 句, nửa câu gọi là
đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
1.
[映雪讀書] ánh tuyết độc thư 2.
[讀物] độc vật 3.
[伴讀] bạn độc 4.
[耕讀] canh độc 5.
[句讀] cú đậu 6.
[侍讀] thị độc