Bộ 154 貝 bối [2, 9] U+8CA0
負
phụ负
![]()
fù
♦ (Động) Cậy, ỷ vào. ◎Như:
phụ ngung chi thế 負嵎之勢 cậy thế đằng sau có chỗ tựa,
tự phụ bất phàm 自負不凡 cậy tài khinh người. ◇Tả truyện
左傳:
Tích Tần nhân phụ thị kì chúng, tham ư thổ địa 昔秦人負恃其眾,
貪於土地 (Tương Công thập tứ niên
襄公十四年) Ngày xưa người Tần cậy đông, tham lam đất đai.
♦ (Động) Quay lưng về, dựa vào. ◎Như:
phụ san diện hải 負山面海 dựa lưng vào núi hướng mặt ra biển.
♦ (Động) Vác, cõng, đội. ◎Như:
phụ kiếm 負劍 vác gươm,
phụ mễ 負米 vác gạo,
phụ tân 負薪 vác củi. nhậm
九冬負霜雪,
六翮飛不任 (Tịch hành văn dạ hạc
夕行聞夜鶴) Chín (mươi ngày mùa) đông đội sương tuyết, Hai cánh chim bay không nổi.
♦ (Động) Đảm nhiệm, gánh vác. ◎Như:
thân phụ trọng nhậm 身負重任 gánh vác trách nhiệm nặng nề.
♦ (Động) Có, được hưởng. ◎Như:
cửu phụ thịnh danh 久負盛名 có tiếng tăm từ lâu.
♦ (Động) Mắc, thiếu. ◎Như:
phụ trái 負債 mắc nợ.
♦ (Động) Vỗ, bội, làm trái. ◎Như:
phụ ân 負恩 quên ơn,
phụ tâm 負心 phụ lòng,
vong ân phụ nghĩa 忘恩負義 vong ơn bội nghĩa. ◇Liêu trai chí dị
聊齋志異:
Phụ tâm nhân hà nhan tương kiến? 負心人何顏相見 (A Hà
阿霞) Con người phụ bạc, còn mặt mũi nào nhìn nhau nữa?
♦ (Động) Bị. ◎Như:
phụ thương 負傷 bị thương.
♦ (Danh) Trách nhiệm. ◎Như:
trọng phụ 重負 trách nhiệm lớn.
♦ (Danh) Thất bại. ◎Như:
thắng phụ phân minh 勝負分明 được thua rõ ràng,
bất phân thắng phụ 不分勝負 không phân thắng bại.
♦ (Hình) Âm (vật lí, toán học). Trái với
chánh 正. ◎Như:
phụ điện 負電 điện âm,
phụ cực 負極 cực âm,
phụ số 負數 số âm.
1.
[抱負] bão phụ 2.
[孤負] cô phụ 3.
[負氣仗義] phụ khí trượng nghĩa 4.
[負心] phụ tâm 5.
[負責] phụ trách 6.
[使蚊負山] sử văn phụ sơn 7.
[勝負] thắng phụ 8.
[忘恩負義] vong ân phụ nghĩa