Bộ 160 辛 tân [14, 21] U+8FAF
Show stroke order biện, biến, biếm, bạn, phán
 biàn,  pián,  biǎn,  bàn
♦ (Động) Lí luận, tranh luận. ◎Như: cao đàm hùng biện biện bác hùng dũng. ◇Mạnh Tử : Dư khởi hiếu biện tai? Dư bất đắc dĩ dã , (Đằng Văn Công hạ ) Ta há thích tranh luận đâu. Ta bất đắc dĩ vậy.
♦ (Động) Phân biệt. § Dùng như chữ . ◇Dịch Kinh : Quân tử dĩ biện thượng hạ (Lí quái ) Người quân tử biết phân biệt trên dưới.
♦ (Động) Trị, làm. § Thông . ◇Chu Lễ : Biện kì ngục tụng (Thu quan , Ti khấu ) Sửa trị các việc thưa kiện ngục án.
♦ (Động) Biến hóa. § Thông biến . ◇Trang Tử : Nhược phù thừa thiên địa chi chánh, nhi ngự lục khí chi biến, dĩ du vô cùng giả, bỉ thả ô hồ đãi tai? , , , (Tiêu dao du ) Đến như kẻ cưỡi lẽ chính của trời đất, chế ngự sự biến hóa của sáu khí, để sang chơi ở chỗ vô cùng, họ nào có chờ đợi gì đâu? § Ghi chú: Sáu khí là âm, dương, sáng, tối, gió và mưa.
♦ (Hình) Giỏi biện thuyết. ◎Như: biện sĩ .
♦ (Danh) Lời khéo léo giả dối, xảo ngôn. ◇Chiến quốc sách : Mê ư ngôn, hoặc ư ngữ, trầm ư biện, nịch ư từ , , (Tần sách nhất, Tô Tần thủy tương liên hoành ) Mê hoặc về ngôn ngữ, chìm đắm vào lời lẽ khôn khéo giả dối.
♦ (Danh) Tên một thể văn. § Hàn Dũ có bài húy biện .
♦ § Thông biếm .
♦ § Thông bạn .
♦ § Thông phán .
1. [辯駁] biện bác 2. [辯證論] biện chứng luận 3. [辯證法] biện chứng pháp 4. [辯護] biện hộ 5. [辯論] biện luận 6. [辯難] biện nạn 7. [辯士] biện sĩ 8. [辯才] biện tài 9. [辯說] biện thuyết 10. [雄辯] hùng biện 11. [口辯] khẩu biện







§