Your browser does not support the audio tag HTML5.
Bộ 162 辵 sước [6, 10] U+9003
逃
đào
táo
♦ (Động) Trốn. ◎Như:
đào bào
逃
跑
chạy trốn,
đào trái
逃
債
trốn nợ.
♦ (Động) Bỏ. ◇Mạnh Tử
孟
子
:
Đào Mặc tất quy ư Dương
逃
墨
必
歸
於
楊
(Tận tâm hạ
盡
心
下
) Bỏ Mặc Tử tất về với Dương Chu.
♦ (Động) Tránh. ◎Như:
đào tị
逃
避
trốn tránh. ◇Đỗ Phủ
杜
甫
:
Phù sanh hữu định phận, Cơ bão khởi khả đào?
浮
生
有
定
分
,
飢
飽
豈
可
逃
(Phi tiên các
飛
仙
閣
) Cuộc phù sinh có phận định, Đói no há tránh né được sao?
1
.
[逃不出手掌心] đào bất xuất thủ chưởng tâm
2
.
[逃脫] đào thoát
3
.
[逋逃] bô đào
4
.
[在逃] tại đào
§