Bộ 163 邑 ấp [11, 14] U+9119
鄙
bỉ![]()
bǐ
♦ (Danh) Thời xưa chỉ khu vực bằng 500 nhà.
♦ (Danh) Nơi biên thùy xa xôi. ◎Như:
tứ bỉ 四鄙 bốn cõi.
♦ (Danh) Khu vực ở xa hơn khu ngoài thành (giao ngoại
郊外).
♦ (Động) Khinh rẻ, coi thường. ◎Như:
xuy bỉ 嗤鄙 chê cười khinh khi. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Phục kinh thiểu thì, phụ tri tử ý, tiệm dĩ thông thái, thành tựu đại chí, tự bỉ tiên tâm 復經少時,
父知子意,
漸已通泰,
成就大志,
自鄙先心 (Tín giải phẩm đệ tứ
信解品第四) Qua ít lâu nữa, cha biết ý con dần dà thông hiểu, chí lớn đã thành đạt, biết tự khinh thường tâm lý ngày trước của mình.
♦ (Hình) Hèn mọn, đê tiện. ◎Như:
bỉ phu 鄙夫 kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát,
bỉ lận 鄙吝 keo kiệt.
♦ (Hình) Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như:
bỉ ý 鄙意 ý hẹp hòi của tôi,
bỉ nhân 鄙人 kẻ hèn dốt này. ◇Lưu Hướng
劉向:
Quân dục sát chi, thiếp nguyện dĩ bỉ khu dịch phụ chi tử 君欲殺之,
妾願以鄙軀易父之死 (Triệu tân nữ quyên
趙津女娟) Nhà vua muốn giết, thiếp xin lấy thân hèn đổi cho cái chết của cha.
1.
[北鄙] bắc bỉ 2.
[鄙鈍] bỉ độn 3.
[鄙薄] bỉ bạc 4.
[鄙倍] bỉ bội 5.
[鄙野] bỉ dã 6.
[鄙吝] bỉ lận 7.
[鄙陋] bỉ lậu 8.
[鄙俚] bỉ lí 9.
[鄙劣] bỉ liệt 10.
[鄙諺] bỉ ngạn 11.
[鄙語] bỉ ngữ 12.
[鄙言] bỉ ngôn 13.
[鄙人] bỉ nhân 14.
[鄙儒] bỉ nhu, bỉ nho 15.
[鄙夫] bỉ phu 16.
[鄙事] bỉ sự 17.
[鄙笑] bỉ tiếu 18.
[邊鄙] biên bỉ