Bộ 165 釆 biện [1, 8] U+91C7
Show stroke order thải, thái
採, 埰  cǎi,  cài
♦ (Động) Hái, ngắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhập san thải dược (Đệ nhất hồi ) Vào núi hái thuốc.
♦ (Động) Lựa, chọn. § Thông thải . ◇Sử Kí : Thải thượng cổ "Đế" vị hiệu, hiệu viết "Hoàng Đế" [], [] (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Chọn lấy danh hiệu "Đế" của các vua thời thượng cổ, mà đặt hiệu là "Hoàng Đế".
♦ (Động) Sưu tập. ◇Hán Thư : Cố cổ hữu thải thi chi quan, vương giả sở dĩ quan phong tục, tri đắc thất, tự khảo chánh dã , , , (Nghệ văn chí ) Nên xưa có quan sưu tập thơ, vua chúa lấy để xem xét phong tục, biết đắc thất (được hay mất), mà tự khảo sát chính trị vậy.
♦ (Động) Khai thác, tiếp thu.
♦ (Danh) Lụa màu. ◇Sử Kí : Văn thải thiên thất (Hóa thực liệt truyện ) Lụa hoa văn có màu nghìn xấp.
♦ (Danh) Màu sắc. ◎Như: tạp thải năm sắc xen nhau.
♦ (Danh) Dáng dấp, vẻ người. ◎Như: phong thải dáng vẻ.
♦ (Danh) Văn chương, vẻ đẹp rực rỡ. ◇Khuất Nguyên : Chúng bất tri dư chi dị thải (Cửu chương , Hoài sa ) Chúng nhân không biết vẻ đẹp văn chương rực rỡ dị thường của ta.
♦ (Danh) Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp .
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là thái.
1. [喝采] hát thải 2. [納采] nạp thái 3. [神采] thần thái 4. [無精打采] vô tinh đả thái







§